BẢNG 6
|
||||
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 3
|
||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số
51/2014/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
|
||||
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ
|
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
BÀ HUYỆN THANH QUAN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
46,400
|
|
2
|
BÀN CỜ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
32,700
|
|
3
|
CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ
ĐÔ THÀNH
|
26,400
|
||
4
|
CÁCH MẠNG THÁNG 8
|
RANH QUẬN TÂN BÌNH
|
VÕ THỊ SÁU
|
43,800
|
VÕ THỊ SÁU
|
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
61,600
|
||
5
|
CAO THẮNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
57,200
|
|
6
|
CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
79,200
|
|
7
|
ĐIỆN BIÊN PHỦ
|
NGÃ BẢY
|
CÁCH MẠNG THÁNG 8
|
38,400
|
CÁCH MẠNG THÁNG 8
|
HAI BÀ TRƯNG
|
45,500
|
||
8
|
ĐOÀN CÔNG BỬU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
33,400
|
|
9
|
HAI BÀ TRƯNG
|
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
VÕ THỊ SÁU
|
65,600
|
VÕ THỊ SÁU
|
LÝ CHÍNH THẮNG
|
72,700
|
||
LÝ CHÍNH THẮNG
|
CẦU KIỆU
|
58,800
|
||
10
|
HOÀNG SA
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
26,400
|
|
11
|
HỒ XUÂN HƯƠNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
42,600
|
|
12
|
HUỲNH TỊNH CỦA
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
30,000
|
|
13
|
KỲ ĐỒNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
44,000
|
|
14
|
LÊ NGÔ CÁT
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
44,000
|
|
15
|
LÊ QUÝ ĐÔN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
55,000
|
|
16
|
LÊ VĂN SỸ
|
CẦU LÊ VĂN SỸ
|
TRẦN QUANG DIỆU
|
42,600
|
TRẦN QUANG DIỆU
|
RANH QUẬN PHÚ NHUẬN
|
39,600
|
||
17
|
LÝ CHÍNH THẮNG
|
RANH QUẬN 10
|
NAM KỲ KHỞI NGHĨA
|
37,400
|
NAM KỲ KHỞI NGHĨA
|
RANH QUẬN 1
|
41,400
|
||
18
|
LÝ THÁI TỔ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
52,800
|
|
19
|
NAM KỲ KHỞI NGHĨA
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
64,600
|
|
20
|
NGÔ THỜI NHIỆM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
44,000
|
|
21
|
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
61,500
|
|
22
|
NGUYỄN GIA THIỀU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
39,600
|
|
23
|
NGUYỄN HIỀN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
28,600
|
|
24
|
NGUYỄN PHÚC NGUYÊN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
26,400
|
|
25
|
NGUYỄN SƠN HÀ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
28,600
|
|
26
|
NGUYỄN THỊ DIỆU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
47,000
|
|
27
|
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
HAI BÀ TRƯNG
|
CAO THẮNG
|
77,000
|
CAO THẮNG
|
NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ
|
66,000
|
||
28
|
NGUYỄN THIỆN THUẬT
|
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
|
44,000
|
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
|
ĐIỆN BIÊN PHỦ
|
39,600
|
||
29
|
NGUYỄN THÔNG
|
HỒ XUÂN HƯƠNG
|
KỲ ĐỒNG
|
44,000
|
KỲ ĐỒNG
|
TRẦN VĂN ĐANG
|
35,200
|
||
30
|
NGUYỄN THƯỢNG HIỀN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
28,000
|
|
31
|
NGUYỄN VĂN MAI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
28,600
|
|
32
|
PASTEUR
|
TRẦN QUỐC TOẢN
|
VÕ THỊ SÁU
|
49,500
|
VÕ THỊ SÁU
|
RANH QUẬN 1
|
63,300
|
||
33
|
PHẠM ĐÌNH TOÁI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
37,600
|
|
34
|
PHẠM NGỌC THẠCH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
63,000
|
|
35
|
RẠCH BÙNG BINH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
26,600
|
|
36
|
SƯ THIỆN CHIẾU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
34,500
|
|
37
|
TRẦN CAO VÂN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
60,000
|
|
38
|
TRẦN QUANG DIỆU
|
TRẦN VĂN ĐANG
|
LÊ VĂN SỸ
|
33,000
|
LÊ VĂN SỸ
|
RANH QUẬN PHÚ NHUẬN
|
35,200
|
||
39
|
TRẦN QUỐC THẢO
|
VÕ VĂN TẦN
|
LÝ CHÍNH THẮNG
|
55,000
|
LÝ CHÍNH THẮNG
|
CẦU LÊ VĂN SỸ
|
48,400
|
||
40
|
TRẦN QUỐC TOẢN
|
TRẦN QUỐC THẢO
|
NAM KỲ KHỞI NGHĨA
|
35,600
|
NAM KỲ KHỞI NGHĨA
|
RANH QUẬN 1
|
41,000
|
||
41
|
TRẦN VĂN ĐANG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
29,600
|
|
42
|
TRƯƠNG ĐỊNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
57,200
|
|
43
|
TRƯƠNG QUYỀN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
34,500
|
|
44
|
TRƯỜNG SA
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
26,400
|
|
45
|
TÚ XƯƠNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
44,000
|
|
46
|
VÕ THỊ SÁU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
52,800
|
|
47
|
VÕ VĂN TẦN
|
HỒ CON RÙA
|
CÁCH MẠNG THÁNG 8
|
63,800
|
CÁCH MẠNG THÁNG 8
|
CAO THẮNG
|
55,000
|
||
48
|
VƯỜN CHUỐI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
33,600
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
Trang
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Tp Hồ Chí Minh
- Tp Hà Nội
- Tp Đà Nẵng
- Tp Cần Thơ
- Tp Hải Phòng
- Tỉnh Yên Bái
- Tỉnh Vĩnh Phúc
- Tỉnh Vĩnh Long
- Tỉnh Tuyên Quang
- Tỉnh Trà Vinh
- Tỉnh Tiền Giang
- Tỉnh Thừa Thiên-Huế
- Tỉnh Thanh Hóa
- Tỉnh Thái Nguyên
- Tỉnh Thái Bình
- Tỉnh Tây Ninh
- Tỉnh Sơn La
- Tỉnh Sóc Trăng
- Tỉnh Quảng Trị
- Tỉnh Quảng Ninh
- Tỉnh Quảng Ngãi
- Tỉnh Quảng Nam
- Tỉnh Quảng Bình
- Tỉnh Phú Yên
- Tỉnh Phú Thọ
- Tỉnh Ninh Thuận
- Tỉnh Ninh Bình
- Tỉnh Nghệ An
- Tỉnh Nam Định
- Tỉnh Long An
- Tỉnh Lâm Đồng
- Tỉnh Lạng Sơn
- Tỉnh Lào Cai
- Tỉnh Lai Châu
- Tỉnh Kon Tum
- Tỉnh Kiên Giang
- Tỉnh Khánh Hòa
- Tỉnh Hưng Yên
- Tỉnh Hậu Giang
- Tỉnh Hòa Bình
- Tỉnh Hải Dương
- Tỉnh Hà Tĩnh
- Tĩnh Hà Tây
- Tỉnh Hà Nam
- Tỉnh Hà Giang
- Tỉnh Gia Lai
- Tỉnh Đồng Tháp
- Tỉnh Đồng Nai
- Tỉnh Điện Biên
- Tỉnh Đak Nông
- Tỉnh Đak Lak
- Tỉnh Cao Bằng
- Tỉnh Cà Mau
- Tỉnh Bình Thuận
- Tỉnh Bình Phước
- Tỉnh Bình Định
- Tỉnh Bình Dương
- Tỉnh Bến Tre
- Tỉnh Bắc Ninh
- Tỉnh Bắc Giang
- Tỉnh Bắc Kạn
- Tỉnh Bạc Liêu
- Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Tỉnh An Giang
- Tin tức và Sự kiện
Thứ Sáu, 28 tháng 12, 2018
Bảng giá đất Quận 3 áp dụng từ năm 2015-2019
Bảng giá đất Quận 3 áp dụng từ năm 2015-2019
Google Account Video Purchases
District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét